Nhà mạng Viettel hiện có 2 gói cước chính đó là gói cước Viettel trả trước và gói cước Viettel trả sau? Nếu bạn đang phân vân không biết gói cước Viettel trả trước là gói cước như thế nào? Ưu điểm ra sao? Cách đăng ký như thế nào? Thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của SodepAMI.vn nhé!
Gói cước Viettel trả trước là gói cước mà bạn phải nạp thẻ vào tài khoản trước khi thực hiện bất kỳ cuộc gọi, nhắn tin hay đăng ký bất kỳ dịch vụ nào. Hệ thống sẽ tự động trừ dần trong tài khoản của bạn. Khi tài khoản 0 đồng cũng là lúc bạn cần nạp thẻ để thực hiện tiếp các cuộc gọi, các tin nhắn còn dang dở. Sim trả trước cũng có thời hạn rõ ràng. Thời hạn đó là bao lâu còn phụ thuộc vào gói cước Viettel trả trước đang sử dụng, cũng như số tiền mỗi lần nạp vào tài khoản. Tuy nhiên, để đăng ký được gói cước Viettel trả trước thì sim của bạn phải là sim trả trước nhé!
>> Xem thêm: Học ngay 4 cách kiểm tra gói cước Viettel đang dùng chính xác nhất
Mỗi gói cước đều mang lại cho người dùng những ưu điểm khác nhau. Và dưới đây là ưu điểm mà gói cước trả trước của Viettel mang lại cho người dùng:
Hiện nay nhà mạng Viettel đã mang đến cho khách hàng của mình rất nhiều các gói cước khác nhau, giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn gói cước phù hợp với mình.
Gói cước trả trước Tomato là một gói cước đại chúng nhất của Viettel, đặc biệt dành cho những khách hàng mong muốn sử dụng điện thoại di động những ai có nhu cầu gọi mà nghe là chủ yếu. Gói cước không giới hạn thời gian sử dụng, với mức cước hàng tháng bằng không.
Tính năng nổi bật của gói cước
Quy định điều kiện sử dụng gói cước Viettel trả trước Tomato
Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác thuê bao sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể từ khi chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Nếu thuê bao không là thể sẽ bị huỷ và thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng |
1.590 |
159 |
26.5 |
Cước gọi ngoại mạng |
1.790 |
179 |
26.83 |
Gọi tới đầu 069 |
1.113 |
111.3 |
18.55 |
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng |
200đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
200đ/bản tin |
>> Xem thêm: Cùng tìm hiểu về gói cước Tomato và cách đăng ký
Sea+ là có cước trả trước của nhà mạng Viettel được thiết kế với những ưu đãi và tính năng đặc biệt nhằm giúp cho cuộc sống của người dân vùng biển và ven biển an toàn và tiện ích hơn.
Tính năng nổi bật của gói cước SEA+
Quy định điều kiện sử dụng gói cước SEA+
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi nội mạng |
1.590 |
159 |
26.5 |
Cước gọi ngoại mạng |
1.790 |
179 |
29.83 |
Gọi tới đầu 069 |
1.113 |
111.3 |
18.55 |
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng |
200đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
200đ/bản tin |
Với thông điệp "Let's fly" bộ hòa mạng 7Colors của Viettel được thiết kế dựa trên những thấu hiểu sâu sắc về tính cách, sở thích của bạn học sinh dưới 14 tuổi, đồng thời giải quyết được những mối quan tâm tới phụ huynh học sinh về quản lý chi tiêu của thuê bao con, tra cứu vị trí thuê bao con và tạo môi trường học tập lành mạnh cho con qua các câu hỏi vui hàng tuần và định hướng học tập hàng tháng từ phía Viettel
Tính năng nổi bật của gói cước trả trước 7Colors
Quy định điều kiện sử dụng
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng |
1.590 |
159 |
26.5 |
Cước gọi ngoại mạng |
1.790 |
179 |
29.83 |
Gọi tới đầu 069 |
1.113 |
111.3 |
18.55 |
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng |
200đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
200đ/bản tin |
Gói cước này dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/thành phố, với mức cước 690đ/phút rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường. Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
Lợi ích khi sử dụng gói cước Tom690
Gói cước Tom690 là gói cước đại chúng nhất của Viettel, đặc biệt dành cho nhóm khách hàng mong muốn sử dụng điện thoại di động nhưng ít có nhu cầu gọi mà nghe là chủ yếu. Gói cước không giới hạn thời gian sử dụng, với mức cước hàng tháng bằng không.
Quy định điều kiện sử dụng
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt |
|
|
|
Trong zone (khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) |
|
|
|
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) |
690 |
69 |
11,5 |
Ngoài zone (khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) |
|
|
|
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) |
1.190 |
119 |
19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt |
|
|
|
Trong zone |
|
|
|
Gọi nội mạng |
890 |
89 |
14,83 |
Gọi ngoại mạng |
1.190 |
89 |
19,83 |
Ngoài zone |
|
|
|
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) |
1.190 |
119 |
19,83 |
Gọi tới đầu số 069 |
833 |
83,3 |
13,88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000đ/phút |
||
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng trong nước |
200đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2500đ/bản tin |
Gói Economy là gói cước Viettel trả trước đơn giản, thuận tiện và dễ sử dụng nhất của Viettel Telecom. Gói cước Economy có cước loại thấp, dành cho khách hàng cá nhân gọi nhiều với mức sử dụng dưới 15.000đ/tháng.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
Quy định và điều kiện sử dụng
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) |
1.190 |
119 |
19.83 |
Gọi nội ngoại Viettel (di động, cố định) |
1.390 |
139 |
23.16 |
Gọi tới đầu 069 |
833 |
83.3 |
13.88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000đ/phút (1 phút + 1phút) |
||
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng trong nước |
300đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
350đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
300đ/bản tin |
>> Xem thêm: Tìm hiểu sức hấp dẫn của sim Viettel sinh viên và cách đăng ký
Gói cước Hi school là gói cước trả trước của nhà mạng Viettel dành riêng cho các thuê bao học sinh của Viettel với những ưu đãi riêng.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
Thủ tục đăng ký gói cước
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) |
1190 |
119 |
19.83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (di động, cố định) |
1390 |
139 |
23.16 |
Gọi tới đầu 069 |
833 |
83.3 |
13.88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000đ/phút (1 phút + 1 phút) |
||
Cước nhắn tin |
|||
SMS nội mạng trong nước |
100đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
100đ/bản tin |
Gói cước sinh viên là có cước trả trước dành cho các thuê bao sinh viên của Viettel với những ưu đãi đặc biệt vô cùng hấp dẫn.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
Thủ tục đăng ký gói cước
Để hòa mạng/Chuyển đổi sang gói sinh viên, bạn cần cung cấp các giấy tờ sau:
Điều kiện sử dụng gói cước
Giá cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước |
100đ/bản tin |
SMS ngoại mạng trong nước |
250đ/bản tin |
SMS quốc tế |
2500đ/bản tin |
Nhắn tin MMS |
100đ/bản tin |
Trên đây là các gói cước Viettel trả trước được đăng ký nhiều nhất hiện nay. Hy vọng sau bài viết bạn sẽ chọn được cho mình một gói cước trả trước phù hợp nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của SodepAMI.vn nhé!
Đưa tin: Loan
![]() |
TỔNG ĐÀI 1800.888.988 |
![]() |
CSKH HÀ NỘI (024) 39.11.9999 CSKH HCM (028) 38.86.8888 |
![]() |
BÁN HÀNG 0966.59.59.59 0976.59.59.59 0945.59.59.59 0948.59.59.59 |
![]() |
KHIẾU NẠI 0987.666.666 |
Đăng ngày: 29/06/2022
Đăng ngày: 29/06/2022
Đăng ngày: 29/06/2022
Đăng ngày: 29/06/2022
Đăng ngày: 29/06/2022